Bài tập câu tường thuật kèm đáp án chi tiết [cập nhật 2022]

Câu tường thuật là một trong những cấu trúc khá quan trọng trong tiếng Anh, vì nó giúp cho người nói có thể thuật lại được lời nói của người khác. Để giúp học viên hiểu hơn về cấu trúc ngữ pháp này, bài viết này sẽ cung cấp một số bài tập kèm đáp án được cập nhật mới nhất để các bạn dễ dàng nắm vững cách sử dụng câu tường thuật.

Câu Tường Thuật Dạng Câu Chuyển Từ Trực Tiếp Sang Gián Tiếp

Câu Tường Thuật Dạng Câu Chuyển Từ Trực Tiếp Sang Gián Tiếp

Trường Hợp Thì Hiện Tại

  • Câu trực tiếp: S + V [thì hiện tại]
  • Câu tường thuật: S + said (that) + S + V [thì quá khứ đơn]

Lưu ý:

  • Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, các thì hiện tại sẽ chuyển thành thì quá khứ tương ứng.
  • Từ “that” có thể được lược bỏ.

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He says, “I love you.”
  • Gián tiếp: He says that he loves me.

Trường Hợp Động Từ Tường Thuật Ở Thì Quá Khứ

  • Câu trực tiếp: S + V [thì quá khứ đơn]
  • Câu tường thuật: S + said (that) + S + had + V [phân từ quá khứ]

Lưu ý:

  • Tương tự như trường hợp trên, các thì quá khứ sẽ chuyển thành thì quá khứ hoàn thành khi chuyển sang câu tường thuật.
  • Từ “that” cũng có thể được lược bỏ.

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He said, “I went to the store yesterday.”
  • Gián tiếp: He said that he had gone to the store the previous day.

Chuyển Đổi Thì Với Trợ Động Từ, Động Từ Khuyết Thiếu

Thì Trong Câu Trực Tiếp Thì Trong Câu Tường Thuật
will → would can/could → could
may → might must → had to
shall → should ought to → should

Ví dụ:

  • Trực tiếp: She said, “I will go home tomorrow.”
  • Gián tiếp: She said that she would go home the following day.

Biến Đổi Đại Từ Và Các Từ Hạn Định Theo Bảng Sau:

Trong Câu Trực Tiếp Trong Câu Tường Thuật
this → that now → then
here → there today → that day
next → the following yesterday → the previous day
last → the previous tomorrow → the next day

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He said, “I am here today.”
  • Gián tiếp: He said that he was there that day.

Sự Thay Đổi Thời Gian Trong Câu Gián Tiếp

Thời Gian Trong Câu Trực Tiếp Thời Gian Trong Câu Tường Thuật
Today → That day Tomorrow → The next day
Yesterday → The previous day Last week → The previous week

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He said, “I am going to the park tomorrow.”
  • Gián tiếp: He said that he was going to the park the next day.

Câu Tường Thuật Dạng Câu Hỏi Yes Or No (Yes/No Question)

Câu Tường Thuật Dạng Câu Hỏi Yes Or No (Yes/No Question)

  • Câu trực tiếp: Did/Do/Does + S + V?
  • Câu tường thuật: S + asked (if/whether) + S + V [thì quá khứ đơn]

Lưu ý:

  • Động từ tường thuật “asked” luôn theo sau là “if” hoặc “whether”.
  • Từ “if” hoặc “whether” có thể được lược bỏ trong câu tường thuật.

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He asked, “Do you like this movie?”
  • Gián tiếp: He asked me if I liked that movie.

Câu Tường Thuật Dạng Câu Hỏi Có Từ Hỏi (Wh- Question)

  • Câu trực tiếp: Wh- + S + V?
  • Câu tường thuật: S + asked (wh- + S + V) [thì quá khứ đơn]

Lưu ý:

  • Động từ tường thuật “asked” luôn theo sau là một từ hỏi (wh-).

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He asked, “What is your name?”
  • Gián tiếp: He asked me what my name was.

Câu Tường Thuật Dạng Câu Mệnh Lệnh

  • Câu trực tiếp: V + O
  • Câu tường thuật: S + told/ordered/asked + O + (to) + V [nguyên thể]

Lưu ý:

  • Không dùng “that” trong câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh.
  • Động từ tường thuật có thể là “told”, “ordered” hoặc “asked”.

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He said, “Close the door.”
  • Gián tiếp: He told me to close the door.

Câu Tường Thuật Ở Dạng Câu Kể

  • Câu trực tiếp: S + said + that + S + V
  • Câu tường thuật: S + said + (that) + S + V [thì quá khứ đơn]

Lưu ý:

  • Trong dạng câu tường thuật này, động từ tường thuật “said” có nghĩa là “kể”, “nói”.

Ví dụ:

  • Trực tiếp: He said, “I went to the store yesterday.”
  • Gián tiếp: He said that he had gone to the store the previous day.

Bài Tập Câu Tường Thuật Tiếng Anh

Bài Tập 1

Chuyển những câu trực tiếp sau sang câu tường thuật gián tiếp:

  1. He said, “I am going to the park tomorrow.”
  2. She asked me, “Do you like this movie?”
  3. He said, “Close the door.”
  4. She said, “I went to the store yesterday.”
  5. He asked, “What is your name?”

Bài Tập 2

Chuyển những câu tường thuật gián tiếp sau sang câu trực tiếp:

  1. He said that he was going to the park the following day.
  2. She asked me if I liked that movie.
  3. He told me to close the door.
  4. She said that she had gone to the store the previous day.
  5. He asked me what my name was.

Bài Tập 3

Viết lại đoạn văn sau theo dạng câu tường thuật gián tiếp:

“He said, ‘I am going to the park tomorrow. I will meet my friends there. We will play soccer and have a picnic.'”

Đáp Án

Bài Tập 1

  • 1. He said that he was going to the park the next day.
  • 2. She asked me if I liked that movie.
  • 3. He told me to close the door.
  • 4. She said that she had gone to the store the previous day.
  • 5. He asked me what my name was.

Bài Tập 2

  • 1. He said, “I am going to the park tomorrow.”
  • 2. She asked me, “Do you like this movie?”
  • 3. He said, “Close the door.”
  • 4. She said, “I went to the store yesterday.”
  • 5. He asked me, “What is your name?”

Bài Tập 3

He said that he was going to the park the following day. He said that he would meet his friends there. He said that they would play soccer and have a picnic.

Hi vọng rằng những bài tập câu tường thuật kèm đáp án trong bài viết này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức về ngữ pháp này và có thể áp dụng thành thạo trong giao tiếp tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả và thành công! Kế tiếp, ta sẽ tập trung vào chuyển đổi thì từ “to” sang “should”.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *