Xu hướng ngày nay là phải đặt tên tiếng Anh cho con. Vậy nên mẹ nào cũng tìm kiếm những biệt danh tiếng Anh hay cho nam để đặt cho quý tử nhà mình. Phụ Huynh Công Nghệ xin giới thiệu vài tên con trai tiếng Anh để quý phụ huynh tham khảo nhé.
Tên tiếng Anh hay cho nam mang nghĩa đất trời

Dưới đây là 100 biệt danh tiếng Anh hay cho nam lấy cảm hứng từ tự nhiên. Bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho bé trai nhà mình đó.
1 | Peak | 51 | Rock |
2 | Puma | 52 | Wolf |
3 | Warren | 53 | Woody |
4 | Arbor | 54 | Ash |
5 | Dale | 55 | Aspen |
6 | Fox | 56 | Basil |
7 | Gray | 57 | Bay |
8 | Jay | 58 | Berry |
9 | Lynx | 59 | Blaze |
10 | Mason | 60 | Brook/Brooke |
11 | Pike | 61 | Cedar |
12 | Summit | 62 | Clay |
13 | Wilder | 63 | Cove |
14 | Wing | 64 | Dale |
15 | Eugene | 65 | Dusty |
16 | Jericho | 66 | Ember |
17 | Knox | 67 | Lake |
18 | Roman | 68 | Lark |
19 | Rome | 69 | Linden |
20 | Vermont | 70 | Lotus |
21 | Albion | 71 | Ocean |
22 | Amador | 72 | Olive |
23 | Austin | 73 | Rain/Raine |
24 | Bergen | 74 | Reed |
25 | Camden | 75 | River |
26 | Caspian | 76 | Roan |
27 | Ellis | 77 | Sage |
28 | Everest | 78 | Sky |
29 | Garrison | 79 | Star |
30 | Harlem | 80 | Stormy |
31 | Hudson | 81 | Stone |
32 | Kent | 82 | Tree |
33 | Lowell | 83 | West |
34 | Memphis | 84 | Winter |
35 | Bear | 85 | Nova |
36 | Birch | 86 | Petal |
37 | Cliff | 87 | Prairie |
38 | Cloud | 88 | Season |
39 | Field | 89 | Solstice |
40 | Flint | 90 | Sparrow |
41 | Forrest | 91 | Sunny |
42 | Glenn | 92 | Tempest |
43 | Grove | 93 | Terra |
44 | Hawk/Hawke | 94 | Tierra |
45 | Leaf/Leif | 95 | Venus |
46 | Land | 96 | Willow |
47 | Leo | 97 | Windy |
48 | North | 98 | Wren |
49 | Orion | 99 | Dawn |
50 | Ridge | 100 | Dove |
>> Xem thêm:
+500 tên tiếng Anh may mắn cho nam năm 2023
Tên tiếng Anh cho con gái mang lại bình yên
Tên tiếng Anh cho con trai được đặt nhiều nhất
Tổng hợp 200 cái tên tiếng Anh cho con trai phổ biến nhất hiện nay. Bố mẹ có thể tham khảo những cái tên dưới đây để đặt cho những thiên thần nhỏ của mình nhé.

Top 100 biệt danh tiếng Anh hay cho nam thông dụng nhất
1 | Liam | 51 | Caleb |
2 | Noah | 52 | Christopher |
3 | Oliver | 53 | Ezekiel |
4 | Elijah | 54 | Miles |
5 | James | 55 | Jaxon |
6 | William | 56 | Isaiah |
7 | Benjamin | 57 | Andrew |
8 | Lucas | 58 | Joshua |
9 | Henry | 59 | Nathan |
10 | Theodore | 60 | Nolan |
11 | Jack | 61 | Adrian |
12 | Levi | 62 | Cameron |
13 | Alexander | 63 | Santiago |
14 | Jackson | 64 | Eli |
15 | Mateo | 65 | Aaron |
16 | Daniel | 66 | Ryan |
17 | Michael | 67 | Angel |
18 | Mason | 68 | Cooper |
19 | Sebastian | 69 | Waylon |
20 | Ethan | 70 | Easton |
21 | Logan | 71 | Kai |
22 | Owen | 72 | Christian |
23 | Samuel | 73 | Landon |
24 | Jacob | 74 | Colton |
25 | Asher | 75 | Roman |
26 | Aiden | 76 | Axel |
27 | John | 77 | Brooks |
28 | Joseph | 78 | Jonathan |
29 | Wyatt | 79 | Robert |
30 | David | 80 | Jameson |
31 | Leo | 81 | Ian |
32 | Luke | 82 | Everett |
33 | Julian | 83 | Greyson |
34 | Hudson | 84 | Wesley |
35 | Grayson | 85 | Jeremiah |
36 | Matthew | 86 | Hunter |
37 | Ezra | 87 | Leonardo |
38 | Gabriel | 88 | Jordan |
39 | Carter | 89 | Jose |
40 | Isaac | 90 | Bennett |
41 | Jayden | 91 | Silas |
42 | Luca | 92 | Nicholas |
43 | Anthony | 93 | Parker |
44 | Dylan | 94 | Beau |
45 | Lincoln | 95 | Weston |
46 | Thomas | 96 | Austin |
47 | Maverick | 97 | Connor |
48 | Elias | 98 | Carson |
49 | Josiah | 99 | Dominic |
50 | Charles | 100 | Xavier |
Top 200 biệt danh tiếng Anh hay cho nam thông dụng nhất

101 | Jaxson | 151 | Bentley |
102 | Jace | 152 | Carlos |
103 | Emmett | 153 | Ryker |
104 | Adam | 154 | Adriel |
105 | Declan | 155 | Arthur |
106 | Rowan | 156 | Ace |
107 | Micah | 157 | Tyler |
108 | Kayden | 158 | Jayce |
109 | Gael | 159 | Max |
110 | River | 160 | Elliot |
111 | Ryder | 161 | Graham |
112 | Kingston | 162 | Kaiden |
113 | Damian | 163 | Maxwell |
114 | Sawyer | 164 | Juan |
115 | Luka | 165 | Dean |
116 | Evan | 166 | Matteo |
117 | Vincent | 167 | Malachi |
118 | Legend | 168 | Ivan |
119 | Myles | 169 | Elliott |
120 | Harrison | 170 | Jesus |
121 | August | 171 | Emiliano |
122 | Bryson | 172 | Messiah |
123 | Amir | 173 | Gavin |
124 | Giovanni | 174 | Maddox |
125 | Chase | 175 | Camden |
126 | Diego | 176 | Hayden |
127 | Milo | 177 | Leon |
128 | Jasper | 178 | Antonio |
129 | Walker | 179 | Justin |
130 | Jason | 180 | Tucker |
131 | Brayden | 181 | Brandon |
132 | Cole | 182 | Kevin |
133 | Nathaniel | 183 | Judah |
134 | George | 184 | Finn |
135 | Lorenzo | 185 | King |
136 | Zion | 186 | Brody |
137 | Luis | 187 | Xander |
138 | Archer | 188 | Nicolas |
139 | Enzo | 189 | Charlie |
140 | Jonah | 190 | Arlo |
141 | Thiago | 191 | Emmanuel |
142 | Theo | 192 | Barrett |
143 | Ayden | 193 | Felix |
144 | Zachary | 194 | Alex |
145 | Calvin | 195 | Miguel |
146 | Braxton | 196 | Abel |
147 | Ashton | 197 | Alan |
148 | Rhett | 198 | Beckett |
149 | Atlas | 199 | Amari |
150 | Jude | 200 | Timothy |
Xem thêm: Tên tiếng Anh cho con gái được đặt nhiều nhất
Tên tiếng Anh đẹp cho nam độc đáo
Cảm thấy những biệt danh tiếng Anh trên quá nhàm chán? Không sao, vẫn còn 100 tên con trai tiếng Anh độc nhất vô nhị, cho bạn tha hồ lựa chọn.
1 | Alvin | 51 | Kaden |
2 | Peyton | 52 | Lane |
3 | Arnie | 53 | Kairo |
4 | Avi | 54 | Maximus |
5 | Bennett | 55 | Omar |
6 | Cary | 56 | Finley |
7 | Dalton | 57 | Atticus |
8 | Declan | 58 | Crew |
9 | Emery | 59 | Brantley |
10 | Erskine | 60 | Colin |
11 | Leighton | 61 | Dallas |
12 | Lyle | 62 | Walter |
13 | Merrick | 63 | Brady |
14 | Raffiel | 64 | Callum |
15 | Tancredi | 65 | Ronan |
16 | Tracy | 66 | Hendrix |
17 | Eason | 67 | Jorge |
18 | Evans | 68 | Tobias |
19 | Finn | 69 | Clayton |
20 | Lawson | 70 | Emerson |
21 | Bailey | 71 | Damien |
22 | Bentley | 72 | Zayn |
23 | Benton | 73 | Malcolm |
24 | Braxton | 74 | Kayson |
25 | Burke | 75 | Bodhi |
26 | Anders | 76 | Bryan |
27 | Barrett | 77 | Aidan |
28 | Eagan | 78 | Cohen |
29 | Grady | 79 | Brian |
30 | Harley | 80 | Cayden |
31 | Lonnie | 81 | Andre |
32 | Marion | 82 | Niko |
33 | Daylen | 83 | Maximiliano |
34 | Greyson | 84 | Zander |
35 | Raiden | 85 | Khalil |
36 | Ryder | 86 | Rory |
37 | Orme | 87 | Francisco |
38 | Ivan | 88 | Cruz |
39 | Bassel | 89 | Kobe |
40 | Hayden | 90 | Reid |
41 | Logan | 91 | Daxton |
42 | Ollie | 92 | Derek |
43 | Walker | 93 | Martin |
44 | Wyatt | 94 | Jensen |
45 | Everet | 95 | Karson |
46 | Hugo | 96 | Tate |
47 | Cadogan | 97 | Muhammad |
48 | Jax | 98 | Jaden |
49 | Jett | 99 | Joaquin |
50 | Kaleb | 100 | Josue |
Tổng kết
Nếu đang muốn chọn cho mình những biệt danh tiếng Anh hay cho nam thật hay thì bài viết này sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của bạn. Với hơn 400 cái tên tiếng Anh từ phổ biến nhất cho đến ý nghĩa nhất, bạn sẽ gây ấn tượng với người khác chỉ với cái tên của mình. Đọc thêm nhiều bài viết thú vị khác tại Phụ Huynh Công Nghệ nhé!