Câu điều kiện loại 1 là câu được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như văn viết. Bạn đã nắm vững được cấu trúc ngữ pháp này hay chưa? Nếu chưa! Đừng lo Phụ Huynh Công Nghệ sẽ giúp bạn hiểu rõ và nắm vững kiến thức về câu điều kiện loại 1 nhé.
Định nghĩa
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Câu điều kiện bao gồm 2 phần:
- Mệnh đề phụ: mệnh đề If.
- Mệnh đề chính: mệnh đề chứa kết quả
Ví dụ: If you do a lot of exercise, you will stay fit and healthy. (Nếu bạn tập thể dục nhiều, bạn sẽ giữ được thân hình cân đối và khỏe mạnh.)
- Mệnh đề phụ: If you do a lot of exercise
- Mệnh đề chính: stay fit and healthy.
>> Xem thêm:
[Tải miễn phí] Sách 30 chủ đề từ vựng tiếng Anh – Cập nhật 2022
[Tổng hợp] +400 Từ vựng dụng cụ học tập tiếng Anh cho bé lớp 2
Học bảng chữ cái tiếng Anh cho bé: Cách phát âm và thuộc nhanh nhất
Cấu trúc câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
If + S + V(s/es) | S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn | Will + Động từ nguyên mẫu |
Cách sử dụng câu điều kiện loại 1
Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì tương lai đơn.
Trường hợp sử dụng
Dùng để cảnh báo hoặc đe dọa
Ví dụ: If you touch that wire, you may get an electricity shock. (Nếu bạn chạm vào sợi dây đó, bạn có thể bị điện giật.)
Dùng để đề nghị và gợi ý
Ví dụ: If you miss the train, you can get the next one. ( Nếu bạn bỏ lỡ chuyến tàu, bạn có thể đón chuyến sau.)
Dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ: If I get up early in the morning, I will go to school n time. (Nếu tôi thức dậy sớm vào buổi sáng, tôi sẽ đến trường đúng giờ.)
Biến thể của câu điều kiện loại 1
Biến thể mệnh đề IF
Trường hợp sự việc đang xảy ra trong hiện tại.
Công thức: If + S + hiện tại tiếp diễn, S + will + V_inf
Ví dụ: If you are studying, I will not disturb you. (Nếu bạn đang học thì tôi sẽ không làm phiền bạn.)
Trường hợp sự việc không chắc về thời gian.
Công thức: If + S + hiện tại hoàn thành, S + will + V-inf
Ví dụ: If he has finished cooking, I will try out his food. (Nếu anh ta nấu xong thì tôi sẽ thử các món của anh ấy.)
Biến thể mệnh đề chính
Trường hợp thể hiện sự đồng ý
Công thức: If + S + simple present, S + may/can + V-inf
Trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn thành của sự việc
Công thức: If + S + hiện tại đơn, S + tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành (will be V-ing / will have V3/ed)
Ví dụ: If we start building this supermarket today, we will have finished by April. (Nếu chúng ta khởi công xây dựng siêu thị này hôm nay, chúng ta sẽ hoàn thành xong trước tháng Tư)
Trường hợp câu gợi ý, khuyên nhủ, yêu cầu hoặc đề nghị.
Công thức: If + S + hiện tại đơn, S + would like to/must/have to/should + V-inf
Ví dụ: If you want to meet my boss, you should wait for a while. (Nếu bạn muốn gặp sếp tôi, thì bạn nên đợi một lát.)
Trường hợp câu mệnh lệnh.
Công thức: If + S + simple present, (Don’t ) + V-inf
Ví dụ: If you don’t leave now, you will miss the bus. (Nếu bây giờ bạn không đi thì bạn sẽ nhỡ chuyến xe buýt.)
>> Xem thêm:
Bí quyết dạy học tiếng Anh cho bé 5 tuổi tại nhà
5 Kênh video học tiếng Anh cho bé mà bố mẹ cần biết
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Công thức: Should + S + V-inf
Ví dụ:
Should I buy this toy, my kids will destroy it in just one day. (Tôi có nên mua món đồ chơi này không, con tôi sẽ phá hủy nó chỉ trong một ngày.)
Should you go, I will pick you up at the corner of the street. (Nếu bạn đi, tôi sẽ đến đón bạn ở góc đường).
Should he study hard, he will pass the exam. ( Nếu anh ấy học chăm chỉ, anh ấy sẽ đậu kỳ thi).
Lưu ý khi sử dụng câu điều kiện loại 1
Đôi khi có thể sử dụng thì hiện tại đơn trong cả hai mệnh đề
Cách dùng này có nghĩa là sự việc này luôn tự động xảy ra theo sau sự việc khác.
Ví dụ:: If David has any money, he spends it. (Nếu David có đồng nào, anh ấy sẽ tiêu đồng ấy.)
Có thể sử dụng “will” trong mệnh đề IF khi chúng ta đưa ra yêu cầu
Ví dụ: If you’ll wait a moment, I’ll find someone to help you. (= Please wait a moment … )
(Nếu bạn đợi một lát, tôi sẽ tìm người giúp bạn.0
Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành trong mệnh đề IF
Ví dụ: If we’re expecting a lot of visitors, the museum will need a good clean. (Nếu chúng ta muốn có nhiều khách tham quan thì bảo tàng cần thật sạch sẽ.)
Trong trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh vào tính liên tục, trạng thái đang diễn ra, hoàn thành của sự việc
Sử dụng công thức: If + hiện tại đơn, tương lai tiếp diễn/tương lai hoàn thành.
Ví dụ: If we go home today, we will be having a party tomorrow. (Nếu chúng ta về nhà hôm nay, chúng ta sẽ có một bữa tiệc ngày mai.)
Trường hợp thể hiện sự cho phép, đồng ý, gợi ý
Sử dụng công thức: If + hiện tại đơn … may/can + V-inf.
Ví dụ: If it’s a nice day tomorrow, we’ll go to the beach. (Nếu ngày mai trời đẹp, chúng tôi sẽ đi biển.)
Với câu gợi ý, đề nghị, yêu cầu, khuyên răn mà nhấn mạnh về hành động
Sử dụng công thức: If + hiện tại đơn, … would like to/must/have to/should… + V-inf.
Ví dụ:: If you want to lose weight, you should do some exercise. (Nếu bạn muốn giảm cân thì nên làm bài tập luyện.)
Với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
Sử dụng công thức: If + hiện tại đơn, (do not) V-inf.
Ví dụ: If you are thirty, drink a cup of water. (Nếu bạn khát, hãy uống một cốc nước.)
Tài liệu tiếng Anh câu điều kiện loại 1
Download tài liệu tiếng Anh câu điều kiện loại 1 tại đây:
Bài tập ví dụ câu điều kiện loại 1
Bên cạnh việc học kiến thức về câu điều kiện loại 1, thì bài tập vận dụng cũng vô cùng quan trọng. Phụ Huynh Công Nghệ gửi bạn 40 câu bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức câu điều kiện loại 1.
1. David will leave for Rent tomorrow if the weather _____ (be) fine.
2. What will you do if you _____ (not / go) away for the weekend ?
3. The game _____ (start) if you put a coin in the slot.
4. If you _____ (be) scared of spiders, don’t go into the garden.
5. We’ll have to go without John if he ( not arrive) _____soon.
6. Please don’t disturb him if he_____ (be) busy.
7. If she _____ (accept) your card and roses, things will be very much hopeful.
8. If a holiday_____ (fall) on a weekend, go to the beach.
9. If she (come) _____ late again, she’ll lose her job.
10. If he (wash) _____my car, I’ll give him $20.
11. He’ll be late for the train if he (not start) _____ at once.
12. If I lend you $100, when you (repay) _____me?
13. Unless I have a quiet room I (not be able) _____to do any work.
14. If we leave the car here, it (not be) _____ in anybody’s way.
15. Someone (steal) _____ your car if you leave it unlocked.
16. Unless he (sell) _____more, he won’t get much commission.
17. If you come late, they (not let) _____you in.
18. If you (not go) _____away I’ll send for the police.
19. If he _____ (eat) all that, he will be ill.
20. What _____ (happen) if my parachute does not open?
21. If she (invite) ____ me, I (go) ____.
22. If it (rain) ____, we (cancel) ____ the match.
23. If I (get) ____ a promotion, I (buy) ____ a car.
24. If she (be late) ____, we (go) ____ without her.
25. If you (ask) ____ more politely, I (buy) ____ you a drink.
26. If you (not behave) ____, I (throw) ____ you out.
27. If he (win) ____ the first prize, his mother (be) ____ happy.
28. If he (get) ____ proper medical care, he (survive) ____.
29. If the drought (continue) ____, plants and animals (perish) ____.
30. If I (to study) ____, I (to pass) ____ the exams.
31. If you (send) ____ this letter now, she (receive) ____ it tomorrow.
32. If the sun (to shine) ____, we (to walk) ____ into town.
33. If he (to have) ____ a temperature, he (to see) ____ the doctor.
34. If my friends (to come) ____, I (to be) ____ very happy.
35. If she (to earn) ____ a lot of money, she (to fly) ____ to New York.
36. If we (to travel) ____ to London, we (to visit) ____ the museums.
37. If you (to wear) ____ sandals in the mountains, you (to slip) ____ on the rocks.
38. If Rita (to forget) ____ her homework, the teacher (to give) ____ her a low mark.
39. If they (to go) ____ to the disco, they (to listen) ____ to loud music.
40. If you (to wait) ____ a minute, I (to ask) ____ my parents.
Đáp án
1. is 2. don’t go 3. will start 4. are 5. doesn’t arrive 6. is 7. accepts 8. falls 9. comes 10. washes | 11. doesn’t start 12. will you repay 13. won’t be able 14. won’t be 15. will steal 16. sells 17. won’t let 18. don’t go 19. eats 20. will happen | 21. invites – will go 22. rains – will cancel 23. get – will buy 24. is late – will go 25. ask – will buy 26. don’t behave – will throw 27. wins – will 28. gets – will survive 29. continues – will perish 30. study – will pass | 31. send – will receive 32. shines – will walk 33. has – will see 34. come – will be 35. earns – will fly 36. travel – will visit 37. wear – will slip 38. forgets – will give 39. go – will listen 40. wait – will ask |
Tổng kết
Trên đây là kiến thức về câu điều kiện loại 1 và bài tập thực hành có đáp án. Hãy làm bài tập vận dùng song song với học kiến thức nhé bạn. Phụ Huynh Công Nghệ chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Download tài liệu tiếng Anh câu điều kiện loại 1 tại đây: