Toán học là một môn học quan trọng trong chương trình giáo dục tiểu học, giúp trẻ phát triển tư duy và khả năng giải quyết vấn đề. Để giúp các con học tốt môn Toán lớp 1, phụ huynh có thể tham khảo các đề toán dưới đây cùng lời giải chi tiết.
Mục Lục
- 1 Vận dụng toán học vào thực tế
- 2 Học toán cùng con
- 3 Sắp xếp lịch học khoa học
- 4 Sử dụng đồ vật hoặc câu chuyện để minh họa cho đề toán
- 5 Tổng hợp 50 đề thi Toán lớp 1 học kì 1 và học kì 2
- 6 Tổng hợp 50 đề thi Toán lớp 1 học kì 1 và học kì 2
Vận dụng toán học vào thực tế
Cách thực hiện:
- Cho con tham gia vào các hoạt động tính toán trong cuộc sống hàng ngày, như đi chợ, đi siêu thị mua đồ.
- Cùng con đo đếm, tính toán các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Khuyến khích trẻ sử dụng toán học để giải quyết các vấn đề thực tế.
Lợi ích:
- Giúp trẻ thích thú với toán học, thấy được ứng dụng của toán học trong thực tế.
- Rèn luyện khả năng tính toán, tư duy lôgic.
- Tạo sự hứng thú và động lực học toán cho trẻ.
Học toán cùng con
Cách thực hiện:
- Dành thời gian học toán cùng con, hỗ trợ con làm bài tập và giải đáp thắc mắc.
- Tạo môi trường học tập thoải mái, không áp lực cho con.
- Tập cho con thói quen học toán thường xuyên, ít nhất 30 phút mỗi ngày.
Lợi ích:
- Tăng cường tình cảm gia đình, tạo sự gắn bó giữa cha mẹ và con cái.
- Khiến trẻ thấy thoải mái và dễ tiếp thu hơn.
- Tạo động lực cho trẻ học toán, giúp trẻ tự tin và ham học hơn.
Sắp xếp lịch học khoa học
Cách thực hiện:
- Chia nhỏ thời gian học, tránh học quá lâu một lúc.
- Xen kẽ các hoạt động học toán với các hoạt động vui chơi, giải trí.
- Tạo thời gian biểu học tập khoa học, phù hợp với khả năng của từng trẻ.
Lợi ích:
- Giúp trẻ tập trung học tập, tránh nhàm chán và mệt mỏi.
- Rèn luyện sự kỷ luật, tự giác và khả năng quản lý thời gian.
- Tạo môi trường học tập hiệu quả, giúp trẻ tiếp thu kiến thức tốt hơn.
Sử dụng đồ vật hoặc câu chuyện để minh họa cho đề toán
Cách thực hiện:
- Dùng đồ vật trực quan, như que tính, hạt cườm để minh họa các phép tính.
- Kể các câu chuyện toán học hấp dẫn, giúp trẻ hiểu bản chất của các phép toán.
- Sử dụng các trò chơi toán học, như xếp hình, chơi ô ăn quan để rèn luyện tư duy toán học.
Lợi ích:
- Giúp trẻ dễ hiểu và hình dung các phép toán toán học.
- Kích thích trí tưởng tượng và sự sáng tạo của trẻ.
- Tạo sự hứng thú và ham học toán cho trẻ.
Tổng hợp 50 đề thi Toán lớp 1 học kì 1 và học kì 2
Tổng hợp 50 đề thi Toán lớp 1 học kì 1 và học kì 2
Đề thi Toán học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 5 = …3 + 4 = …7 + 2 = … | 6 – 3 = …8 – 7 = …10 – 9 = … |
Bài 3 (3 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 53 + 4 … 5 + 1 | 8 … 64 + 4 … 10 – 2 |
b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…… hình tròn.
…… hình chữ nhật.
…… hình vuông.
…… hình tam giác.
Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
1 + 5 = 63 + 4 = 77 + 2 = 9 | 6 – 3 = 38 – 7 = 110 – 9 = 1 |
Bài 3:
a) 2 < 5;
8 > 6;
3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ;
4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8).
b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8.
Bài 4:
Hình bên có:
+) 6 hình tròn
+) 4 hình chữ nhật
+) 4 hình vuông
+) 5 hình tam giác
Bài 5:
Đề thi Toán học kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi Toán học kì 1 lớp 1 Chân trời sáng tạo
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:
A. 3
B. 5
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = ….. | 1 + 8 = …. | 9 + 0 = ….. |
8 – 4 = …. | 5 – 2 = …. | 7 – 6 = ….. |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = | 10 – 2 – 5 – 3 = |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 =…….
4 + 2 =…….
Câu 3 (1 điểm): Số?
…… + 2 = 2 + 0
6 – ……. = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số …là số liền trước của số 21.
Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
HS tự nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = 5 | 1 + 8 = 9 | 9 + 0 = 9 |
8 – 4 = 4 | 5 – 2 = 3 | 7 – 6 = 1 |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = 10 | 10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 = 7
4 + 2 = 6
Câu 3 (1 điểm): Số?
0 + 2 = 2 + 0
6 – 0 = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. 1, 3. 7, 8
b. 8, 7, 3, 1
Câu 5 (1 điểm):
3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Câu 7:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật
Đề thi học kì lớp 1 môn Toán
Đề số 1
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
….+ 5 = 2 + 5
10 + … = 2 + 8
7 – ….= 0
7 – 5 = ….
Bài 3: (2 điểm) Tính:
8 – 4 + 3 = ……..
10 – 6 – 2 = ……
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
7 + 1 …. 8
6 – 4 … 2 + 5
4 …. 6 – 4
7 + 0 … 5 – 0
Bài 5: (2 điểm)
a) Có: 8 con chim
Bay đi: 3 con chim
Còn lại: … con chim?
b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
Bài 6: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau:
8 | = | 4 |
9 | = | 10 |
Bài 7: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông?
… tam giác … hình vuông
Đáp án
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; 3; 7; 8; 9; 10
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 8; 7; 3; 1
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
5 + 5 = 2 + 5
10 + 0 = 2 + 8
7 – 7 = 0
7 – 5 = 2
Bài 3: (2 điểm) Tính:
8 – 4 + 3 = 1
10 – 6 – 2 = 2
8 – 7 = 1
4 + 4 = 8
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
7 + 1 = 8
6 – 4 < 2 + 5
4 > 6 – 4
7 + 0 > 5 – 0
Bài 5: (2 điểm)
a) Còn lại: 5 con chim?
b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
5 / 2
Bài 6: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau:
8 | – | 4 | = | 4 |
9 | + | 1 | = | 10 |
Bài 7: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông?
8 tam giác 2 hình vuông
Đề số 2
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5
B. 8
C.7
D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9 – 1 +1 = 9
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ ….
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8. Chị có: 6 bông hoa
Em: 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 9.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: …quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= …
5 + 2 + 1= …
10 – 3 + 3 =…
Bài 3: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 4:(1 điểm)
Hình bên có:
– . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
– . . . . . . . . . . . . . hình vuông
Đáp án
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1. B
Câu 2. D
Câu 3. D
Câu 4. C
Câu 5. A
Câu 6. A
Câu 7. C
Câu 8. C
Câu 9. B
Câu 10. B
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
2 + 3 = 5
4 + 0 = 4
1 + 5 = 6
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
0 + 5 = 5
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= 7
5 + 2 + 1= 8
10 – 3 + 3 = 10
Bài 3: Phép tính: 8 / 2
Bài 4:Hình có: 6. hình tam giác và 2 hình vuông
Đề số 3
Bài 1:
a. Đọc các số:
5: ………………………………………….
4:………………………………………..
7:…………………………………………..
9………………………………………..
b. Điền vào chỗ trống
3 + …… = 8
10 – ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Bài 2: Dấu điền vào ô trống: 3 + 4 … 9 + 0
a. > ;
b. < ;
c. =
Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; 5……; …….; 8; 9; 10.
a. 6;
b. 6; 7
c. 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình bên có 3 hình tam giác…
b) Hình bên có 1 hình vuông….
Bài 5: Điền số vào ô trống:
5 + ….= 7
9 -…. = 5
3 + ….= 8
….. – 2 = 6
Bài 6: Tính:
Bài 7: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………….………
Bài 8: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
Có: 7 bông hoa
Thêm: 3 bông hoa
Có tất cả: …..bông hoa?
Đáp án
Bài 1:
a. Đọc các số:
5: năm
4: bốn
7: bảy
9: chín
b. Điền vào chỗ trống
3 + 5 = 8
10 – 6 = 4
2 + 7 = 9
8 + 2 = 10
Bài 2: b
Bài 3: b
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình bên có 3 hình tam giác: S
b) Hình bên có 1 hình vuông: Đ
Bài 5: Điền số vào ô trống:
5 + 2 = 7
9 – 4 = 5
3 + 5.= 8
8 – 2 = 6
Bài 6: Tính:
4 + 5 = 9
5 + 5 = 10
9 – 3 = 6
10 – 3 = 7
Bài 7: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 5; 7; 8; 9
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:9; 8; 7; 5; 4
Bài 8: 10 bông hoa
Đề số 4
Bài 1.
a/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 1; 2 ; 5 ; 10; 8 ; 9 ; 4 ; 3 ; 6 ;7.
b/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 5; 6 ; 3 ; 4 ; 1; 8 ; 9 ; 2 ; 7; 10
Bài 2. Tính:
a)
2 + 8 = …..
9 + 1 = …..
4 + 5 = …..
b)
2 + 2 = …..
4 + 0 + 1 = …..
3 + 1 + 1 = …..
3 + 0 + 2 = …..
Bài 3. Viết các số 5; 8; 2; 3 ; 1.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………
Bài 4. Hình:
Có …… hình tam giác.
Có …… hình vuông.
Có …… hình tròn.
Bài 5. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1 + 2 … 5
2 + 3 … 3
4 + 1 … 4
2 + 1 … 3
Bài 6. Viết phép tính thích hợp
Có: 4 con gà
Mua thêm: 4 con gà
Tất cả có: … con gà?
Đáp án
Bài 1.
a/ 10
b/ 1
Bài 2. Tính:
a)
2 + 8 = 10
9 + 1 = 10
4 + 5 = 9
b)
2 + 2 = 4
4 + 0 + 1 = 5
3 + 1 + 1 = 5
3 + 0 + 2 = 5
Bài 3. Viết các số 5; 8; 2; 3 ; 1.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 8
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 1
Bài 4. Hình:
Có 3 hình tam giác.
Có 3 hình vuông.
Có 2 hình tròn.
Bài 5. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1 + 2 < 5
2 + 3 > 3
4 + 1 > 4
2 + 1 = 3
Bài 6. Viết phép tính thích hợp
Tất cả có số con gà là: 4 + 4 = 8 con gà.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
Đề số 1
Bài 1: Viết các số 36, 63, 69, 84 theo thứ tự:
A, Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………………………………
B, Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
63 + 35 31 + 46 87- 24 79- 27
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính:
50 + 30 = …….. 90 – 40 = …………… 29 – 5 = ………….
27 + 2 = ………. 15 + 2 – 3 = ………………. 87 – 2 – 4 =………..
Bài 4: Nga hái được 23 bông hoa, Hồng hái được 26 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…..
Đáp án
Bài 1:
A, Từ bé đến lớn: 36, 63, 69, 84
B, Từ lớn đến bé: 84, 69, 63, 36.
Bài 2:
Bài 3:
50 + 30 = 80 90 – 40 = 50 29 – 5 = 24
27 + 2 = 29 15 + 2 – 3 = 14 87 – 2 – 4 = 81
Bài 4:
Giải:
Cả hai bạn hái được: 23 + 26 = 49 bông hoa
Đáp án: 49 bông hoa.
Đề số 2
1. Tính:
13 + 34 = | 17 + 23 = | 11 + 44 = |
24 + 25 = | 12 + 16 = | 62 + 26 = |
20 + 20 = | 30 + 30 = | 50 + 20 = |
37 + 40 = | 58 + 20 = | 66 + 30 = |
2. Tính:
20 +30 +30 =21 + 32 + 40 =32 + 43 +54 = | 50 – 10 -30 =65 – 33 – 10 =79 – 47 – 21 = | 90 – 20 +30 =65 + 10 – 23 =35 + 42 – 54 = |
3. Đặt tính rồi tính
Điền dấu <,> hoặc = vào ô trống cho đúng
3. Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
1.Tính:
13 + 34 = 47 | 17 + 23 = 40 | 11 + 44 = 55 |
24 + 25 = 49 | 12 + 16 = 28 | 62 + 26 = 88 |
20 + 20 = 40 | 30 + 30 = 60 | 50 + 20 = 70 |
37 + 40 = 77 | 58 + 20 = 78 | 66 + 30 = 96 |
2. Tính:
20 +30 +30 = 8021 + 32 + 40 = 9332 + 43 +54 = 129 | 50 – 10 -30 = 1065 – 33 – 10 = 2279 – 47 – 21 = 11 | 90 – 20 +30 = 10065 + 10 – 23 = 5235 + 42 – 54 = 23 |
3. Đặt tính rồi tính
Điền dấu <,> hoặc = vào ô trống cho đúng
3. Trong vườn nhà em còn tất cả: 26 – 13 = 13 cây cam
Đáp án: 13 cây cam
Đề số 3
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
32 + 42; 94 – 21
50 + 38; 67 – 3
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3.
a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ….
Số liền sau của 84 là 83 ….
Số liền sau của 79 là 70 ….
Số liền sau của 98 là 99 ….
Số liền sau của 99 là 100 ….
Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính:
36 + 32 – 15 = ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
48 – 23 + 12 = ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
18cm + 41cm + 20cm = ……………………………
97cm – 32cm – 2cm = …………………………………
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có …….. đoạn thẳng
Có …….. đoạn thẳng
Đáp án
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
32 + 42 = 74
94 – 21 = 73
50 + 38 = 88
67 – 3 = 64
Bài 2.
Bài 3.
a) 51
b) 70
c)
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai)
Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai)
Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
An còn lại số quả táo là:
19 – 7 = 12 (quả) Đáp số: 12 quả táo
Bài 5. Tính: 36 + 32 – 15 = 68 – 15 = 53 48 – 23 + 12 = 25 + 12 = 37 18cm + 41cm + 20cm = 59cm + 20cm = 79cm 97cm – 32cm – 2cm = 65cm – 2cm = 63cm
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Các số có thể điền vào là 33, 34, …, 88
b. Các số có thể điền là 80, 81, …
85 – 12 = 73
97 – 56 = 41
Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
4 chục con gà = 40 con gà
Nhà Lan nuôi số con vịt là:
64 – 40 = 24 (con)
Đáp số: 24 con vịt
Bài 8.
– Hình thứ nhất: Có 5 đoạn thẳng
– Hình thứ hai: Có 3 đoạn thẳng
Các đề toán lớp 1 có lời giải chi tiết trên đây sẽ giúp các con học giỏi toán, phát triển tư duy và khả năng giải quyết vấn đề. Phụ huynh hãy kiên trì hướng dẫn và tạo cho con một môi trường học tập thoải mái, hứng thú. Chúc các con học tốt và thành công!