[Tổng hợp] +400 từ vựng dụng cụ học tập tiếng Anh cho bé lớp 2

Một trong những chủ đề có lượng từ vựng khổng lồ nhưng quen thuộc và dễ nhớ là chủ đề dụng cụ học tập bằng tiếng Anh. Đây là một trong những chủ đề cơ bản mà ai cũng nên biết để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách tốt nhất. Phụ huynh công nghệ xin giới thiệu đến bố mẹ bộ từ vựng chủ đề dụng cụ học tập tiếng Anh cho bé lớp 2.

Từ vựng tiếng Anh, chủ đề: dụng cụ học tập

Bag /bæɡ/: cặp sách

He had a baseball and a couple of bats in his sports bag.

Beaker /ˈbiːkə/: cốc không có tay cầm

She gave the children beakers of juice.

Binder /ˈbaɪn.dɚ/: bìa rời (báo, tạp chí)

He’s filled five binders with notes.

TEST NHANH KHẢ NĂNG PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Board /bɔːd/: bảng

The teacher wrote her name on the board.

Book  /bʊk/ : sách

Have you read any good books recently?

Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than

More than one copy can be made by stacking several sheets of carbon paper between each pair.

Chair /tʃer/: Cái ghế tựa.

Don’t tip your chair back like that, you’ll fall.

Clamp /klæmp/: cái kẹp.

Carefully tighten the clamp until it firmly supports the pipette in a vertical position.

Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường

The clock began to strike twelve.

Coloured paper /ˈkʌl.ɚd ˈpeɪ.pɚ/: Giấy màu.

This card is printed on colored paper 

Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/: bút chì màu

This picture is drawn with a colored pencil

dụng cụ học tập tiếng anh có những từ vựng gì?
Từ vựng tiếng Anh chủ đề dụng cụ học tập cho bé lớp 2

Compass /ˈkʌm.pəs/: Compa, la bàn.

A compass is a V-shaped device that is used for drawing circles or measuring distances on maps

Conveying tube /kənˈveɪɪŋ tuːb/: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.

Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: Bút sáp màu.

Try coloring something using a crayon

Cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy

 Cut out decorative shapes with a cutter.

→ Xem thêm: [Download PDF] Barefoot Books – Truyện cổ tích trước khi đi ngủ (CÓ FILE NGHE)

Từ vựng dụng cụ học tập tiếng Anh

Desk /desk/ : bàn học

She sat at her desk writing letters.

Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển

To check how a word is spelled, look it up in a dictionary.

Draft /drɑːft/: giấy nháp

This is only a rough draft – the finished article will have pictures too.

→ Xem thêm: [Tải trọn bộ] Truyện tranh thiếu nhi Bat and Friends – CÓ FILE NGHE

Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng

She used his old T-shirt as a duster.

Eraser /ɪˈreɪzə/: cái tẩy

If you draw or write in pencil you can always rub out your mistakes with an eraser.

Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ

The next bit was underlined in a red felt-tip pen.

bài tập từ vựng dụng cụ học tập tiếng anh

File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu

His letters are in the bottom drawer of the file cabinet.

Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú

She is learning English with flash cards.

Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)

After you grind the coffee, use a funnel to pour it into the jar.

→ Xem thêm: [Tải trọn bộ 3 cuốn] Get It Up 1, 2, 3

Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu

BTS is a superstar all around the globe.

Glue /ɡluː/: keo.

Join the two pieces together using strong glue.

Các từ vựng dụng cụ học tập tiếng Anh phần 3

Hand sanitizer /ˈhænd ˌsæn.ə.taɪ.zɚ/: nước rửa tay

Hand sanitizers are made available throughout the restaurant.

Index card /ˌɪn.deksˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ.

Write the vocabulary on the index card

Jigsaws  /ˈdʒɪɡ.sɑː/: Miếng ghép hình.

We spent all evening doing a 1,000-piece jigsaw.

Map /mæp/: bản đồ

a map of the world

Marker /ˈmɑːkə /: bút lông

She used a yellow, felt-tip marker to highlight certain words.

Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép

She was writing things down in a little notebook.

câu ví dụ từ vựng dụng cụ học tập tiếng anh

Pack /pæk/: Balo.

She pulled a pen and notepad out of her pack

Paint /peɪnt/: sơn, màu

This wall needs another coat of paint.

Palette /ˈpælət/: bảng màu

He showed his student how to prepare a palette.

Paper /ˈpeɪ.pər/: Giấy.

Get the idea down on paper 

Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: Gọt chì.

A student gets up from his seat to sharpen his pencil and starts to walk across the classroom toward the pencil sharpener.

Pen /pen/: bút mực

Don’t write in pen, or you won’t be able to rub out any mistakes you make.

→ Xem thêm: Ứng dụng học tiếng Anh tốt nhất cho học sinh lớp 2

Pencil /ˈpensəl/: bút chì

The pencil’s blunt – you’d better sharpen it

Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút

A small bag for holding pens, pencils,… is a pencil case

Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp

He stuck up a notice on the board with pins.

Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ

He sticks up a post-it note on the board with pins.

Protractor /prəˈtræk.tər/: Thước đo góc.

The angle between the 2 metal sides was measured with a protractor

Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ

Measure the length of this rectangle with a ruler

Các ví dụ minh họa

Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo

Could you pass me those scissors, please?

Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt

I stuck the note to the door with Scotch tape.

Stapler – /steɪplər/: Cái kẹp ghim

Office supplies – staplers, and paper clips are very hard to come by.

Straws  /strɑː/: ống hút.

Why don’t you drink your milk through a straw?

Table  /ˈteɪ.bəl/: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).

There was a really noisy table behind us celebrating someone’s birthday.

Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa

It was a textbook of Math.

Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/ : màu nước

I prefer painting with watercolors.

Review app học tiếng Anh cho bé lớp 2

Thay vì bắt ép con học nhồi nhét từ vựng theo kiểu truyền thống, bố mẹ có thể thử dùng các app học tiếng Anh miễn phí để giúp con học. Đặc biệt là các bé lớp 2 – độ tuổi ham chơi hơn ham học. 

Một trong những app tiếng Anh nổi trội trên thị trường hiện nay là ELSA Speak – dạy con phát âm chuẩn bản ngữ. ELSA Speak hiện đang hợp tác với Pearson ra mắt chương trình học tiếng Anh ELSA For Students.

ELSA For Students cung cấp chương trình học tiếng Anh chuẩn quốc tế với công nghệ A.I. cho các bé từ lớp 1 đến lớp 3. Kết hợp với bộ sách English Discovery, ELSA Speak sẽ trang bị cho thế hệ tương lai Việt Nam năng lực giao tiếp tiếng Anh chuẩn bản ngữ ngay từ bé. 

Theo Phụ huynh công nghệ, đây là một chương trình khá thú vị và đáng thử cho các con. Nay, ngoài việc được ELSA Speak chỉnh sửa phát âm, các con còn học thêm các bài học từ Pearson. Trẻ lớp 2 sẽ được học qua bộ sách English Discovery 2, với nội dung khá sát sao với chương trình học trên lớp nhưng vẫn chuẩn quốc tế.

Bố mẹ có thể tham khảo thêm về chương trình ELSA For Students tại đây và đăng ký trước ngày 01/06/2022 để nhận ưu đãi lên đến 45%.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *