+400 tên tiếng anh cho con gái hay và ý nghĩa nhất mọi thời đại

Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ và tên tiếng Anh cho con gái hay nhất luôn được nhiều người quan tâm. Nếu muốn chọn cho bé nhà mình một cái tên tiếng Anh thật hay, đừng bỏ qua bài viết này.

+400 tên tiếng anh cho con gái hay và ý nghĩa nhất mọi thời đại

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang nghĩa món quà trời ban

Bố mẹ nào chẳng muốn công chúa nhỏ nhà mình có một cái tên tiếng Anh hay, ngắn gọn, ý nghĩa nhỉ? Dưới đây là một vài tên tiếng Anh đẹp cho nữ mang ý nghĩa món quà trời ban, mời cả nhà tham khảo nhé.

1 Aadrisha 26 Isha
2 Aaksha 27 Ivani
3 Aahuk 28 Jaini
4 Aanshi 29 Jarshika
5 Aanvee 30 Jenika
6 Aariaani 31 Joshvika
7 Aavya 32 Karisma
8 Aishi 33 Kiara
9 Akshadha 34 Kriva
10 Amarisa 35 Manha
11 Ananti 36 Minnat
12 Anhiti 37 Mishaye
13 Ataya 38 Mishka
14 Avisha 39 Moonam
15 Daysha 40 Naitee
16 Deeshna 41 Nayera
17 Devyani 42 Naysa
18 Dhrumi 43 Nazeena
19 Diha 44 Neima
20 Dorothy 45 Nirvita
21 Gia 46 Nishvika
22 Gurdita 47 Oashni
23 Hansvi 48 Oeshi
24 Harnoor 49 Omica
25 Inaya 50 Parisha

Đọc thêm: +200 tên tiếng Anh hay và ý nghĩa mang lại tài lộc bình yên trong năm 2023

Tên tiếng Anh cho con gái được đặt nhiều nhất

Muốn chọn những cái tên phổ biến cho con? Cùng nhìn qua 200 cái tên tiếng Anh nữ được đặt nhiều nhất hiện nay nhé.

Top 100 tên tiếng Anh cho con gái thông dụng nhất

1 Olivia 51 Lillian
2 Emma 52 Paisley
3 Charlotte 53 Elena
4 Amelia 54 Naomi
5 Ava 55 Maya
6 Sophia 56 Natalie
7 Isabella 57 Kinsley
8 Mia 58 Delilah
9 Evelyn 59 Claire
10 Harper 60 Audrey
11 Luna 61 Aaliyah
12 Camila 62 Ruby
13 Gianna 63 Brooklyn
14 Elizabeth 64 Alice
15 Eleanor 65 Aubrey
16 Ella 66 Autumn
17 Abigail 67 Leilani
18 Sofia 68 Savannah
19 Avery 69 Valentina
20 Scarlett 70 Kennedy
21 Emily 71 Madelyn
22 Aria 72 Josephine
23 Penelope 73 Bella
24 Chloe 74 Skylar
25 Layla 75 Genesis
26 Mila 76 Sophie
27 Nora 77 Hailey
28 Hazel 78 Sadie
29 Madison 79 Natalia
30 Ellie 80 Quinn
31 Lily 81 Caroline
32 Nova 82 Allison
33 Isla 83 Gabriella
34 Grace 84 Anna
35 Violet 85 Serenity
36 Aurora 86 Nevaeh
37 Riley 87 Cora
38 Zoey 88 Ariana
39 Willow 89 Emery
40 Emilia 90 Lydia
41 Stella 91 Jade
42 Zoe 92 Sarah
43 Victoria 93 Eva
44 Hannah 94 Adeline
45 Addison 95 Madeline
46 Leah 96 Piper
47 Lucy 97 Rylee
48 Eliana 98 Athena
49 Ivy 99 Peyton
50 Everly 100 Everleigh

Top 200 tên tiếng Anh cho con gái thông dụng nhất

101 Vivian 151 River
102 Clara 152 Freya
103 Raelynn 153 Valerie
104 Liliana 154 Blakely
105 Samantha 155 Genevieve
106 Maria 156 Esther
107 Iris 157 Valeria
108 Ayla 158 Katherine
109 Eloise 159 Kylie
110 Lyla 160 Norah
111 Eliza 161 Amaya
112 Hadley 162 Bailey
113 Melody 163 Ember
114 Julia 164 Ryleigh
115 Parker 165 Georgia
116 Rose 166 Catalina
117 Isabelle 167 Emerson
118 Brielle 168 Alexandra
119 Adalynn 169 Faith
120 Arya 170 Jasmine
121 Eden 171 Ariella
122 Remi 172 Ashley
123 Mackenzie 173 Andrea
124 Maeve 174 Millie
125 Margaret 175 June
126 Reagan 176 Khloe
127 Charlie 177 Callie
128 Alaia 178 Juliette
129 Melanie 179 Sage
130 Josie 180 Ada
131 Elliana 181 Anastasia
132 Cecilia 182 Olive
133 Mary 183 Alani
134 Daisy 184 Brianna
135 Alina 185 Rosalie
136 Lucia 186 Molly
137 Ximena 187 Brynlee
138 Juniper 188 Amy
139 Kaylee 189 Ruth
140 Magnolia 190 Aubree
141 Summer 191 Gemma
142 Adalyn 192 Taylor
143 Sloane 193 Oakley
144 Amara 194 Margot
145 Arianna 195 Arabella
146 Isabel 196 Sara
147 Reese 197 Journee
148 Emersyn 198 Harmony
149 Sienna 199 Blake
150 Kehlani 200 Alaina

Đọc thêm: +500 tên tiếng Anh hay cho nam kèm ý nghĩa mang lại may mắn trong năm 2023

Tên tiếng Anh đẹp cho nữ độc đáo

Nhiều bố mẹ lại mong con gái mình có một cái tên thật “độc nhất vô nhị”. Sau đây là 100 cái tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn, độc đáo để quý phụ huynh tham khảo.

Tên tiếng Anh cho nữ ngắn gọn độc đáo
1 Elianna 51 Shiloh
2 Giselle 52 Allie
3 Brynn 53 Daleyza
4 Ainsley 54 Kate
5 Aitana 55 Lyric
6 Charli 56 Alicia
7 Demi 57 Lexi
8 Makenna 58 Addilyn
9 Rosemary 59 Anaya
10 Danna 60 Malani
11 Izabella 61 Paislee
12 Lilliana 62 Elisa
13 Melissa 63 Kayleigh
14 Samara 64 Azalea
15 Lana 65 Francesca
16 Mabel 66 Jordan
17 Everlee 67 Regina
18 Fatima 68 Viviana
19 Leighton 69 Aylin
20 Esme 70 Skye
21 Raelyn 71 Daniella
22 Madeleine 72 Makenzie
23 Nayeli 73 Veronica
24 Camryn 74 Legacy
25 Kira 75 Maia
26 Annalise 76 Ariah
27 Selah 77 Alessia
28 Serena 78 Carmen
29 Royalty 79 Astrid
30 Rylie 80 Maren
31 Celine 81 Helen
32 Laura 82 Felicity
33 Brinley 83 Alexa
34 Frances 84 Danielle
35 Michelle 85 Lorelei
36 Heidi 86 Paris
37 Rory 87 Adelina
38 Sabrina 88 Bianca
39 Destiny 89 Gabrielle
40 Gwendolyn 90 Jazlyn
41 Alessandra 91 Scarlet
42 Poppy 92 Bristol
43 Amora 93 Navy
44 Nylah 94 Esmeralda
45 Luciana 95 Colette
46 Maisie 96 Stephanie
47 Miracle 97 Jolene
48 Joy 98 Marlee
49 Liana 99 Sarai
50 Raven 100 Hattie
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *